Vietnam's Next Top Model | |
---|---|
Season 4 | |
![]() | |
Release | |
Original network | Multimedia JSC (domestically) VTV (domestically) CBS Television Distribution (internationally) |
Original release | October 6 – December 22, 2013 |
Season chronology | |
Vietnam's Next Top Model, Cycle 4 is the fourth season of Vietnam's Next Top Model . It was broadcast on VTV in 2013, featuring 18 finalists including 8 male and 10 female contestants.
This is the first year the show includes male contestants in addition to female contestants in previous years. The change was made after the 20th season of America's Next Top Model, which opened to male models.
When its audition round kicked off in August, the show attracted 1,200 participants, the highest number of applicants so far. Fashion designer Do Manh Cuong and makeup specialist Nam Trung, previous season's judges, stayed on the jury this year. The board welcomed two new judges, supermodel Thanh Hang, and famed Australian catwalk coach Adam Williams (briefly appearance due to become a judge on Asia's Next Top Model (cycle 2)). J. Alexander appeared as a special guest judge in the final show.
The winner received a prize of up to VND2 billion (US$95,080). The top candidates had chances to get trained in Paris. The season premiered on October 6, 2013 at 8pm every Sunday on VTV3. [1] [2] [3] [4]
The winner was 21-year-old Mâu Thị Thanh Thủy from Hồ Chí Minh City.
Contestant | Age | Height | Hometown | Finish | Place | |
---|---|---|---|---|---|---|
Ngô Thị Quỳnh Mai | 18 | 1.72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hồ Chí Minh City | Episode 3 | 18-15 | |
Đỗ Thị Kim Ngân | 20 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Lạng Sơn | |||
Lê Uyên Phương Thảo | 23 | 1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Đồng Nai | |||
Nguyễn Quốc Minh Tòng | 21 | 1.85 m (6 ft 1 in) | Đắk Lắk | |||
Tạ Thúc Bình | 21 | 1.80 m (5 ft 11 in) | Hà Nội | Episode 4 | 14-13 | |
Phan Thị Thùy Linh | 20 | 1.73 m (5 ft 8 in) | Lâm Đồng | |||
Phạm Thị Kim Thoa | 24 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Lào Cai | Episode 5 | 12 | |
Trần Mạnh Kiên | 20 | 1.83 m (6 ft 0 in) | Vĩnh Phúc | Episode 6 | 11 | |
Đinh Hà Thu | 23 | 1.72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hải Phòng | Episode 7 | 10-9 | |
Nguyễn Trần Trung | 20 | 1.84 m (6 ft 1⁄2 in) | Hanoi | |||
Nguyễn Thị Thanh | 20 | 1.75 m (5 ft 9 in) | Thái Bình | Episode 8 | 8 | |
Trần Quang Đại | 20 | 1.84 m (6 ft 1⁄2 in) | Vũng Tàu | Episode 9 | 7 | |
Nguyễn Thị Hằng | 20 | 1.75 m (5 ft 9 in) | Đồng Nai | Episode 10 | 6-5 | |
Dương Mạc Anh Quân | 24 | 1.86 m (6 ft 1 in) | Hanoi | |||
Nguyễn Thị Chà Mi | 21 | 1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Phú Thọ | Episode 11 | 4-3 | |
Lê Văn Kiên | 20 | 1.89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |||
Vũ Tuấn Việt | 21 | 1.82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Hải Dương | 2 | ||
Mâu Thị Thanh Thủy | 21 | 1.78 m (5 ft 10 in) | Hồ Chí Minh City | 1 |
Original Airdate:October 6, 2013
This was the casting episode. The eighteen finalists were chosen.
Original Airdate:October 13, 2013
Original Airdate:October 20, 2013
Original Airdate:October 27, 2013
Original Airdate:November 3, 2013
Original Airdate:November 10, 2013
Original Airdate:November 17, 2013
Original Airdate:November 24, 2013
Original Airdate:December 1, 2013
Original Airdate:December 8, 2013
Original Airdate:December 15, 2013
Order | Episodes | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | ||||||||||||
1 | Trung | Đại | Mi | Kiên L. | Quân | Việt | Thủy | Hằng | Mi | Thủy | Thủy | Thủy | ||||||||||
2 | Thảo | Mai | Việt | Mi | Thu | Thu | Hằng | Việt | Thủy | Mi | Việt | Việt | ||||||||||
3 | Tòng | Thoa | Bình | Thoa | Trung | Trung | Việt | Đại | Kiên L. | Kiên L. | Kiên L. Mi | |||||||||||
4 | Hằng | Mi | Thu | Việt | Đại | Thủy | Quân | Mi | Việt | Việt | ||||||||||||
5 | Quân | Hằng | Hằng | Thanh | Thủy | Hằng | Mi | Thủy | Hằng | Hằng Quân | ||||||||||||
6 | Mai | Linh | Trung | Đại | Việt | Quân | Kiên L. | Quân | Quân | |||||||||||||
7 | Thủy | Việt | Linh | Trung | Thanh | Thanh | Thanh | Kiên L. | Đại | |||||||||||||
8 | Thanh | Thu | Thoa | Kiên T. | Hằng | Mi | Đại | Thanh | ||||||||||||||
9 | Linh | Kiên T. | Thủy | Hằng | Kiên L. | Đại | Thu Trung | |||||||||||||||
10 | Đại | Ngân | Kiên T. | Thủy | Mi | Kiên L. | ||||||||||||||||
11 | Bình | Trung | Quân | Quân | Kiên T. | Kiên T. | ||||||||||||||||
12 | Mi | Bình | Đại | Thu | Thoa | |||||||||||||||||
13 | Kiên T. | Kiên L. | Thanh | Bình Linh | ||||||||||||||||||
14 | Ngân | Tòng | Kiên L. | |||||||||||||||||||
15 | Kiên L. | Quân | Mai Ngân Thảo Tòng | |||||||||||||||||||
16 | Thu | Thảo | ||||||||||||||||||||
17 | Thoa | Thanh Thủy | ||||||||||||||||||||
18 | Việt |
Episode 1 is not included
Rank by average | Place | Model | Call-out total | Number of call-outs | Call-out average |
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | Việt | 37 | 11 | 3.36 |
2 | 3-4 | Mi | 41 | 10 | 4.10 |
3 | 5-6 | Hằng | 45 | 9 | 5.00 |
4 | 1 | Thủy | 57 | 11 | 5.18 |
5 | 9-10 | Thu | 37 | 6 | 6.17 |
6 | 7 | Đại | 50 | 8 | 6.25 |
7 | 12 | Thoa | 26 | 4 | 6.50 |
8 | 9-10 | Trung | 40 | 6 | 6.67 |
9 | 3-4 | Kiên L. | 69 | 10 | 6.90 |
10 | 5-6 | Quân | 66 | 9 | 7.33 |
11 | 15-18 | Mai | 17 | 2 | 8.50 |
12 | 13-14 | Linh | 27 | 3 | 9.00 |
13 | 8 | Thanh | 64 | 7 | 9.14 |
14 | 13-14 | Bình | 28 | 3 | 9.33 |
15 | 11 | Kiên T. | 49 | 5 | 9.80 |
16 | 15-18 | Ngân | 26 | 2 | 13.00 |
17 | Tòng | 32 | 16.00 | ||
18 | Thảo | 33 | 16.50 | ||