List of analog television stations in Vietnam

Last updated

Following are the analog television stations in the provinces and territories of Vietnam, divided by regions in the country. [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9]

Contents

As of 28 December 2020, analog television stopped broadcasting nationwide due to the government's digitization roadmap. [10] [11] Previously, analog television in Vietnam was mostly broadcast on the VHF band (from channel 6 to channel 12) and the UHF band (from channel 21 to channel 62). [12] Only a few stations broadcast below R6 VHF, including R3 VHF in Tam Dao, Can Tho (CT3, relay HTV7), and HCMC (OPT1). [12]

VTV Vietnam Channels

The list below includes the main broadcasting stations. The order of the provinces is based on each region, from North to South.

VTV1

Province / CityFrequency channel (UHF/VHF)Main transmitterFrequency channel 2 (UHF/VHF)2nd stationReferences
Lào Cai12Đài PTTH Lào Cai, TP Lào Cai
Lai Châu6Đài PTTH Lai Châu7 (cũ)Đài PTTH Lai Châu (TP.Điện Biên cũ)
Yên Bái6 (cũ) ➡ 10Đài PTTH Yên Bái
Điện Biên7Đài PTTH Điện Biên
Sơn La8Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình31Đài PTTH Hòa Bình
Hà Giang8Đài PTTH Hà Giang – Trung tâm phát sóng núi Cấm7Trung tâm phát sóng Cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng8Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn10 (cũ)Đài PTTH Bắc Kạn12Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn12Đài PTTH Lạng Sơn
Tuyên Quang38Đài PTTH Tuyên Quang
Quảng Ninh33➡36Đài PTTH Quảng Ninh6Đài TT-TH Móng Cái
Hà Nội11 ➡ 6 ➡ 9Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì [13] [14]
Hải Phòng10Đài PTTH Hải Phòng
Hà Nam12Đài PTTH Hà Nam
Thái Bình32Đài PTTH Thái Bình
Vĩnh Phúc3Trạm phát sóng Tam Đảo [15]
Ninh Bình27Đài PTTH Ninh Bình
Thanh Hóa24Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An8Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh21Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình12Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị6Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế22Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng12Núi Sơn Trà
Trung tâm THVN tại TP Đà Nẵng
Quảng Nam23Đồi An Hà, TP Tam Kỳ
Quảng Ngãi10Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định12Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn
Phú Yên9Núi Vũng Chua
Khánh Hòa12Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận6Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận8Đài PTTH Bình Thuận, TP Phan Thiết
Kon Tum8 ➡ 26Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai9Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk12Đèo Hà Lan10Đài PTTH Đắk Lắk – TT phát sóng số 7 [16]
Đắk Nông21Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng11Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt8Đài PTTH Lâm Đồng
Bình Phước8Trạm phát sóng Bà Rá – Phước Long
Tây Ninh22Trạm phát sóng Núi Bà Đen
Bình Dương21Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An
Bà Rịa – Vũng Tàu38Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh60Saigon Centre, Quận 128 (trước 2002)Đài Truyền hình TPHCM
Đồng Nai10Núi Chứa Chan, Huyện Xuân Lộc
Bến Tre38Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ46Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Trà Vinh45Đài PTTH Trà Vinh
Sóc Trăng50Đài PTTH Sóc Trăng
Bạc Liêu27Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau39Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang30Trạm phát sóng Núi Hòn Me – Huyện Hòn Đất47Đài Truyền thanh truyền hình TP Hà Tiên
An Giang24Núi Cấm

VTV2

Province / CityFrequency channel (UHF/VHF)Main transmitterFrequency channel 2 (UHF/VHF)2nd stationReferences
Lào Cai23TP Lào Cai
Lai Châu8Đài PTTH Lai Châu23TP Điện Biên (tỉnh Lai Châu cũ)
Yên Bái12
22 (cũ)
Đài PTTH Yên Bái
Điện Biên23Đài PTTH Điện Biên
Sơn La23Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình28Đài PTTH Hòa Bình
Hà Giang23Đài PTTH Hà Giang – Trung tâm phát sóng núi Cấm9 (phát chung với HGTV)Trung tâm phát sóng cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng6Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn10Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn21Đài PTTH Lạng Sơn
Tuyên Quang34Đài PTTH Tuyên Quang
Quảng Ninh36Đồi cột 5, Đài PTTH Quảng Ninh11Đài TT-TH Móng Cái
Hà Nội11Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì
Hải Phòng38Đài PTTH Hải Phòng44Đài PTTH Hải Phòng
Nam Định25Đài PTTH Nam Định
Thái Bình6Đài PTTH Thái Bình
Thanh Hóa12Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An28 ➡ 6 -> 12Đài PTTH Nghệ An [17]
Hà Tĩnh26Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình10Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị32 ➡ 8Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế25 ➡ 46Đài PTTH Thừa Thiên – Huế
Đà Nẵng26Trạm phát sóng Sơn Trà
Quảng Nam28Đồi An Hà, TP Tam Kỳ
Quảng Ngãi8 -> 12Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định8Núi Vũng Chua
Phú Yên23Núi Chóp Chài
Khánh Hòa22Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận30 ➡ 27 (từ 2017)Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận26Đài PTTH Bình Thuận
Kon Tum8Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai7Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk31 ➡ 26Đèo Hà Lan, TX Buôn Hồ12Đài PTTH Đắk Lắk (TT phát sóng số 7)
Đắk Nông24Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng25Cầu Đất
Bình Phước23Trạm phát sóng Bà Rá – Phước Long
Bình Dương32 ➡ 46Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An40 (cũ)Đài PTTH Bình Dương [18]
Bà Rịa – Vũng Tàu61Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu48Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh32Đài Truyền hình TPHCM (trước 2010s) [19] [20]
Bến Tre40Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ12Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Sóc Trăng50Đài PTTH Sóc Trăng
Bạc Liêu21 ➡ 47Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau44Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang32Trạm phát sóng Núi Hòn Me, Huyện Hòn Đất
An Giang53Trạm phát sóng Núi Cấm

VTV3

Province / CityFrequency channel (UHF/VHF)Main transmitterFrequency channel 2 (UHF/VHF)2nd stationReferences
Lào Cai6Đài PTTH Lào Cai
Lai Châu12Đài PTTH Lai Châu7

Đài PTTH Lai Châu (tại TP Điện Biên cũ, trước 2004)

Yên Bái27 ➡ 22 (từ 2020)Đài PTTH Yên Bái [21]
Điện Biên12Đài PTTH Điện Biên
Sơn La11Đài PTTH Sơn La
Hòa Bình10 ➡ 33Đài PTTH Hòa Bình [22]
Hà Giang11 ➡ 6Trạm phát sóng Núi Cấm – Đài PTTH Hà Giang12Trạm phát sóng cổng trời Quản Bạ
Cao Bằng23Đài PTTH Cao Bằng
Bắc Kạn25Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn7Đài PTTH Lạng Sơn [23]
Tuyên Quang26Đài PTTH Tuyên Quang [24]
Quảng Ninh31Đồi cột 5, đài PTTH Quảng Ninh9Đài TT-TH Móng Cái [25]
Hà Nội22Trung tâm phát sóng Giảng Võ (cũ) ➡ Trung tâm Truyền dẫn Phát sóng Mễ Trì [26] [27] [28] [29] [30]
Hải Phòng8Đài PTTH Hải Phòng46Đài PTTH Hải Phòng [31]
Nam Định47 ➡ 50Đài PTTH Nam Định
Thái Bình6 (chiều tối, đến 2010)Đài PTTH Thái Bình
Ninh Bình12Đài PTTH Ninh Bình
Thanh Hóa7Đổi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An23Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh12Đài PTTH Hà Tĩnh
Quảng Bình23Đài PTTH Quảng Bình
Quảng Trị30 ➡ 23 (từ 2017)Đài PTTH Quảng Trị
Thừa Thiên – Huế7Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng21Trạm phát sóng Sơn Trà [32]
Quảng Nam6 ➡ 33Đồi An Hà, TP Tam Kỳ [33]
Quảng Ngãi12Đài PTTH Quảng Ngãi
Bình Định27Núi Vũng Chua
Phú Yên11 ➡ 21Núi Chóp Chài
Khánh Hòa6Đài PTTH Khánh Hòa
Ninh Thuận23Đài PTTH Ninh Thuận
Bình Thuận28Đài PTTH Bình Thuận
Kon Tum23Đài PTTH Kon Tum
Gia Lai25Núi Hàm Rồng
Đắk Lắk38Đài PTTH Đắk Lắk – TT phát sóng số 728Đèo Hà Lan
Đắk Nông27 -> 6Đài PTTH Đắk Nông
Lâm Đồng9Trạm phát sóng Cầu Đất, TP Đà Lạt
Bình Phước6➡35➡12 (từ 2014)Trạm phát hình Bà Rá
Bình Dương28Trạm phát sóng An Thạnh, TP Thuận An [34] [35]
Bà Rịa – Vũng Tàu24Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh62Saigon Centre, Quận 121Đài Truyền hình TPHCM
Bến Tre47Đài PTTH Bến Tre
Cần Thơ49 ➡ 6Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ10Trung tâm THVN tại TP Cần Thơ
Sóc Trăng10Đài PTTH Sóc Trăng [36]
Bạc Liêu21Đài PTTH Bạc Liêu
Cà Mau42Đài PTTH Cà Mau
Kiên Giang28Trạm phát sóng Hòn Me, huyện Hòn Đất
An Giang41Trạm phát sóng Núi Cấm

VTV4

Province / CityFrequency channel (UHF/VHF)Main transmitterReferences
Hà Nội2Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ)2000s – 2010s

VTV5

Province / CityFrequency channel (UHF/VHF)Main transmitterReferences
Lai Châu25Đài PTTH Lai Châu
Hà Nội4Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ)2000s – 2010s
Quảng Nam33Đài PTTH Quảng Nam
Kon Tum38Đài PTTH Kon Tum
Đắk Lắk6
38
Đèo Hà Lan
TT phát sóng số 7 – Đài PTTH Đắk Lắk
Lâm Đồng22
28
Đài Truyền thanh – Truyền hình Di Linh

VTV6

Province / CityFrequency channel (UHF/VHF)Main transmitterReferences
Lào Cai25 ➡ 27Đài PTTH Lào Cai
Điện Biên10 ➡ 8Đài PTTH Điện Biên
Hòa Bình10Đài PTTH Hòa Bình
Bắc Kạn33Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng Sơn33Trạm phát sóng Mẫu Sơn
Hà Nội54Trung tâm phát hình Giảng Võ (cũ) ➡
Trung tâm Truyền dẫn phát sóng Mễ Trì
Nam Định53Đài PTTH Nam Định
Thanh Hóa40Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa
Nghệ An43Đài PTTH Nghệ An
Hà Tĩnh9Núi Thiên Tương
Thừa Thiên Huế41Trung tâm THVN tại Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng47Trạm phát sóng Sơn Trà
Bình Định10Núi Vũng Chua, Bình Định
Phú Yên41Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa [37]
Đắk Nông12Đài PTTH Đắk Nông
Đắk Lắk38Trung tâm phát sóng số 7, Đài PTTH Đắk Lắk [38]
Bình Dương48An Thạnh, Thuận An
TP Hồ Chí Minh48Saigon Centre, Quận 1 [39] [2]
Cần Thơ58 ➡ 22Trung tâm THVN tại Cần Thơ [40] [41]

Kênh khu vực

The list below includes only master stations and playback stations set by regional channels.

Province / CityChannel(s)Frequency channel (UHF/VHF)Main transmitterFrequency channel 2 (UHF/VHF)2nd transmitterReferences
Thừa Thiên HuếVTV Huế7 ➡ 9Trung tâm Truyền hình Việt Nam tại TP.Huế25
Đà NẵngVTV Đà Nẵng9Trạm phát hình Sơn Trà
Trung tâm THVN tại TP. Đà Nẵng
[42]
Kon TumVTV Đà Nẵng (DVTV)9TP Kon Tum
Gia LaiVTV Đà Nẵng (DVTV)12Núi Hàm Rồng
Đắk LắkVTV Đà Nẵng (DVTV)11TP Buôn Ma Thuột
Phú YênVTV Phú Yên7Núi Chóp Chài
Lâm ĐồngVTV9, VTV Đà Nẵng34TP Đà Lạt30
TP.Hồ Chí MinhVTV942Saigon Centre (Quận 1) [43]
Cần ThơVTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 26 ➡ 49
21
Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ51Trung tâm THVN tại TP.Cần Thơ [44] [45] [46]
An GiangVTV Cần Thơ 1, VTV Cần Thơ 211Núi Sam, Châu Đốc56Núi Sam, Châu Đốc
Bà Rịa – Vũng TàuVTV Cần Thơ 126Núi Thánh Giá, Côn Đảo

LocalTV Channels

The list below includes the local stations that broadcast at the main station. [1] The order of the provinces is based on each region, from North to South.

Province / CityChannel(s)Frequency channel (UHF/VHF)Main transmitterFrequency channel 2 (UHF/VHF)2nd stationReferences
Lào CaiTHLC9Đài PTTH Lào Cai [47] [48] [49]
Lai ChâuLTV10Đài PTTH Lai Châu9 (cũ)Đài PTTH Lai Châu (TP. Điện Biên cũ)
Yên Bái (Hoàng Liên Sơn cũ)YTV10 ➡ 6Đài PTTH Yên Bái [50]
Điện BiênĐTV9 ⏩ 8Đài PTTH Điện Biên [51] [4]
Sơn LaSTV6Đài PTTH Sơn La [52]
Hòa BìnhHBTV8
12
Đài PTTH Hòa Bình
Dốc Cun
[22] [4]
Hà Giang (Hà Tuyên cũ)HGTV6 ➡ 11Đài PTTH Hà Giang ➡ Đài phát xạ Núi Cấm9 (phát chung với VTV2)Đài Phát sóng Cổng trời Quản Bạ [53]
Cao BằngCRTV11Đài PTTH Cao Bằng
Bắc KạnTBK7Đài PTTH Bắc Kạn
Lạng SơnLSTV1
LSTV2
10 (tiếp VTV6)Đài PTTH Lạng Sơn9 (tiếp VTV2)Đài PTTH Lạng Sơn [54] [55]
Tuyên Quang (Hà Tuyên cũ)TTV8Đài PTTH Tuyên Quang [24]
Thái Nguyên (Bắc Thái cũ)TN1
TN2
7 (cũ) ➡ 32TP. Thái Nguyên7 (tiếp VTV3/HTV7)TP. Thái Nguyên [56]
Phú Thọ (Vĩnh Phú cũ)PTV7Đài PTTH Phú Thọ36Đài PTTH Phú Thọ [57]
Bắc Giang (Hà Bắc cũ)BGTV (BBS)8Đài PTTH Bắc Giang30Đài PTTH Bắc Giang [58]
Quảng NinhQTV1, QTV2 (cũ), QTV312Đồi cột 5, TP Hạ Long36 (QTV2 tiếp VTV2)
7 (QTV3)
Đồi cột 5, TP Hạ Long [59] [60]
Hà Nội (bao gồm Hà Tây cũ)HanoiTV1, HanoiTV2, HanoiTV36
49
Đài Phát sóng Giảng Võ
Trung tâm truyền dẫn phát sóng Mễ Trì
12 ➡ 24 (Hà Tây cũ)Đài PTTH Hà Nội (Hà Đông) [61] [62]
Hải PhòngTHP10 ➡ 8 ➡ 28Đài PTTH Hải Phòng [63]
Bắc NinhBTV12 ➡ 37Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh7
52
Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh [64] [65]
Hà NamTHHN (HANAM)45Đài PTTH Hà Nam10 (tiếp VTV3 & HTV7)Đài PTTH Hà Nam [66] [67]
Hải Dương (Hải Hưng cũ)THD1
THD2 (cũ)
8 (Hải Hưng) ➡7➡40Đài PTTH Hải Dương7 (tiếp VTV3)Đài PTTH Hải Dương [68]
Hưng YênHY7Đài PTTH Hưng Yên42Đài PTTH Hưng Yên [69]
Nam ĐịnhNTV8Đài PTTH Nam Định37Đài PTTH Nam Định [70]
Thái BìnhTBTV6Đài PTTH Thái Bình35Đài PTTH Thái Bình [71]
Vĩnh PhúcVP7 -> 12Đài PTTH Vĩnh Phúc41Đài PTTH Vĩnh Phúc [72]
Ninh BìnhNBTV
NBTV+
39Đài PTTH Ninh Bình6 (tiếp VCTV2)
12 (tiếp VTV3)
Đài PTTH Ninh Bình [73]
Thanh HóaTTV7 ➡ 9Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa62Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa [74]
Nghệ AnNTV11Đài PTTH Nghệ An [75] [76]
Hà TĩnhHTTV [77] 6Đài PTTH Hà Tĩnh33Núi Thiên Tượng, Hồng Lĩnh [78]
Quảng BìnhQBTV7Đài PTTH Quảng Bình [79]
Quảng TrịQRTV11Đài PTTH Quảng Trị [79]
Thừa Thiên – HuếTRT (TRT1), TRT2 (cũ)12 ➡ 28Đài PTTH Thừa Thiên Huế12Đài PTTH Thừa Thiên Huế [80]
Đà NẵngDanangTV1, DanangTV27 (DRT1)

24 (DRT2)

Núi Sơn Trà, Quận Sơn Trà [81]
Quảng NamQRT31Đồi An Hà, TP Tam Kỳ35 (Bà Nà)
43
Bà Nà & Điện Bàn [82]
Quảng NgãiPTQ1
PTQ2
7Đài PTTH Quảng Ngãi12Đài PTTH Quảng Ngãi [83]
Bình ĐịnhBTV6Núi Vũng Chua, TP Quy Nhơn22Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn
Phú YênPTP37Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa [84] [85] [86]
Khánh HòaKTV
KTV2
9Đài PTTH Khánh Hòa22 (trên tần số VTV2)Đài PTTH Khánh Hòa [87] [88]
Ninh ThuậnNTV10Đài PTTH Ninh Thuận [89]
Bình ThuậnBTV12Đài PTTH Bình Thuận [90]
Kon TumKRT6Đài PTTH Kon Tum [91]
Gia LaiTHGL11Núi Hàm Rồng [92]
Đắk LắkDRT9Đài PTTH Đắk Lắk6Đèo Hà Lan
Đắk NôngPTD34Đài PTTH Đắk Nông10Đài PTTH Đắk Nông
Lâm ĐồngLTV6Đài PTTH Lâm Đồng23, 27Bảo Lâm, Đạ Tẻh [93]
Bình Phước (Sông Bé cũ)BPTV1
BPTV2
BPTV3
25 ➡ 35 (từ 2014)
8 (trong năm 2004)
Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long6 (BPTV2)
12 (tiếp VTV6)
Đài PTTH Bình Phước (TP Đồng Xoài)
Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long
[94] [95] [96] [97] [98]
Tây NinhTTV1111Đài PTTH Tây Ninh11Núi Bà Đen [99] [100] [101] [102]
Bình Dương (Sông Bé cũ)BTV1
BTV2
44Đài PTTH Bình Dương40Đài PTTH Bình Dương [103] [104] [105] [106]
Đồng NaiĐNRTV1
DNRTV2
DN3
DN4
12 ➡ 36 (DN1)Đài PTTH Đồng Nai12 (DN2)
33 (DN3)
34 (DN4)
31 (DN1, Thống Nhất)
45 (DN1, Núi Chứa Chan)
Đài PTTH Đồng Nai (trước 2009)
Đài Truyền thanh Cẩm Mỹ
[107] [108] [109] [110] [111]
Bà Rịa – Vũng TàuBRT11Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu41Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu (TP Bà Rịa) [112] [113] [114]
Thành phố Hồ Chí MinhHTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV97 (H7)
9 (H9)
Đài Truyền hình TPHCM46 (H1)
30 (H2),
27 (H3)
35 (H4) (trước 2009)
Đài Truyền hình TPHCM
Tòa nhà Sunwah Tower (30)
[115] [116] [117] [118] [119]
Long AnLA3434Đài PTTH Long An47Đài Truyền thanh huyện Vĩnh Hưng [120] [121]
Tiền GiangTHTG26Đài PTTH Tiền Giang12 (tiếp phát HTV7)Đài PTTH Tiền Giang [122] [123]
Bến TreTHBT23Đài PTTH Bến Tre [124]
Đồng ThápTHĐT129Đài PTTH Đồng Tháp11 (trước 1991)Đài PTTH Đồng Tháp [125]
Vĩnh LongTHVL1, THVL2, THVL331Đài PTTH Vĩnh Long8
10
Đài PTTH Vĩnh Long [126] [127] [128]
Cần ThơTHTPCT7➡ 11➡43Công an quận Cái Răng (cũ) ➡ Đài PTTH Cần Thơ3Đài PTTH Cần Thơ [129]
Hậu GiangHGTV56Đài PTTH Hậu Giang
Đài PTTH Cần Thơ (trước 2005)
55Đài PTTH Hậu Giang (cũ) [130] [131]
Trà VinhTHTV11➡35Đài PTTH Trà Vinh [132] [133]
Sóc TrăngSTV1, STV2, STV310 ➡ 21 ➡ 25 ➡ 22Đài PTTH Sóc Trăng50 ➡ 55
10
Đài PTTH Sóc Trăng [134] [135]
Bạc Liêu (Minh Hải cũ)BLTV33 ➡ 32Đài PTTH Bạc Liêu12Đài PTTH Bạc Liêu [136]
Cà MauCTV1 (CTV8), CTV2 (CTV12)8Đài PTTH Cà Mau12Đài PTTH Cà Mau (tiếp phát chương trình VTV3/VTV5) [137] [138]
Kiên GiangKG PTTH (THKG10)10Trạm phát sóng núi Hòn Me, huyện Hòn Đất [139] [140]
An GiangATV1, ATV236Đài PTTH An Giang8Trạm phát sóng Núi Cấm [141] [142]

District Channels

The list below only includes TV channels in the districts of provinces and cities, sorted by region from North to South and the order of frequency channels (from 2 VHF – 62 UHF).

ProvinceDistrict Channels nameChannelsReference
Lào CaiBát Xát, Văn Bàn, Bắc Hà7
Mường Khương, Bảo Yên10
Bảo Thắng11
Bắc Hà, Si Ma Cai, Văn Bàn12
Sapa22
Lai ChâuSìn Hồ, Nậm Nhùn, Phong Thổ6
Mường Tè, Nậm Nhùn7
Tân Uyên, Sìn Hồ9
Mường La10
Tam Đường11
Than Uyên, Mường Tè12
Yên BáiTrạm Tấu, Mù Cang Chải10
Văn Chấn, Lục Yên, Nghĩa Lộ11
Lục Yên, Yên Bình12
Văn Chấn28
Điện BiênMường Lay8
Mường Ảng9
Điện Biên Đông, H.Điện Biên10
Mường Nhé, Tuần Giáo, Mường Chà, Nặn Pô, Tủa Chùa12
Sơn LaMộc Châu, Phù Yên6
Mường La7
Quỳnh Nhai, Vân Hồ, Mai Sơn8
Sông Mã9
Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ10
Thuận Châu11
Thuận Châu12
Hòa BìnhCao Phong, Lương Sơn, Tân Lạc6
Yên Thủy7
Tân Lạc & Lạc Thủy, Lạc Sơn10
Mai Châu, Kim Bôi12
Hà GiangBắc Quang, Mèo Vạc6
Hoàng Su Phì, Yên Minh, Bắc Mê, Đồng Văn10
Quang Bình11
Vị Xuyên, Xín Mần12
Bắc Quang37
Cao BằngHà Quảng, Trùng Khánh6
Trùng Khánh8
Bảo Lạc, Hạ Lang, Thông Nông, Nguyên Bình9
Phục Hòa10
Trà Lĩnh11
Bảo Lâm, Hà Quảng12
Bắc KạnPác Nậm6
Ba Bể7
Pác Nậm8
Chợ Mới, Ngân Sơn9
Chợ Đồn, Ba Bể10
Chợ Đồn11
Bạch Thông, Na Rì12
Lạng SơnHữu Lũng7
Lộc Bình, Chi Lăng8
Cao Lộc9
Văn Quan, Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc10
Đình Lập11
Chi Lăng23
Tuyên QuangSơn Dương6
Yên Sơn7
Hàm Yên9
Chiêm Hóa, Na Hang, Lâm Bình12
Thái NguyênVõ Nhai6
Đại Từ8
Phú Lương9
Phú ThọThanh Ba6
Cẩm Khê, Đoan Hùng10
Hạ Hòa, Thanh Sơn, Tam Nông, Yên Lập12
Bắc GiangYên Thế8
Yên Thế10
Sơn Động10
Lục Ngạn, Sơn Đông, Yên Dũng, Lục Nam12
Quảng NinhHoành Bồ8
Cẩm Phả, Đầm Hà9
Cô Tô, Hải Hà, Vân Đồn, Uông Bí10
Bình Liêu11
Vân Đồn12
Ba Chẽ22
Móng Cái, Đông Triều25
Tiên Yên28
Hà NộiLàng Vạn Phúc8
Ba Vì10
Hải PhòngCát Bà6, 12
Thủy Nguyên7
Bạch Long Vĩ10
Hải DươngKinh Môn36
Chí Linh12
Vĩnh PhúcVĩnh Tường6
Nam ĐịnhÝ Yên10
Giao Thủy48
Hải Hậu55
Ninh BìnhYên Mô4
TP. Tam Điệp7
Nho Quan55
Thanh HóaBỉm Sơn4
Như Thành6
Thạch Thành, Như Xuân, Quan Hóa8
Bá Thước, Lang Chảnh, Quan Hóa, Đông Sơn9 [143]
Cẩm Thủy10
Như Thanh, Quan Sơn, Lang Chánh, Yên Định, Quan Hóa, Cẩm Thủy, Như Xuân, Mường Lát11
Tĩnh Gia, Bá Thước, Thường Xuân, Như Xuân12
Nga Sơn25
Nghệ AnQuỳ Hợp, Quế Phong6 [144]
Kỳ Sơn7
Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Con Cuông, Anh Sơn9
Quỳ Hợp, Quỳ Châu10
Tương Dương11
Nghĩa Đàn, TX Thái Hòa, Đô Lương12
Tân Kỳ21
Hà TĩnhCẩm Xuyên5 -> 12Dừng phát sóng từ cuối 2007.
Nghi Xuân6
Hương Khê, Can Lộc7
Hương Sơn9
Vũ Quang, Đức Thọ, Hương Khê10
Vũ Quang, Kỳ Anh12
Quảng BìnhMinh Hóa, Tuyên Hóa7 [145]
Tuyên Hóa8
Bố Trạch9
Quảng TrịHướng Hoá7
Đắk Rông9
Vĩnh Linh, Gio Linh25
Thừa Thiên HuếA Lưới6
Nam Đông9
Phú Lộc21
Đà NẵngHòa Vang44
Quảng NamBắc & Nam Trà My, Nông Sơn6
Hội An, Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn, Phước Sơn, Hiệp Đức7
Tiên Phước8
Đông Giang9
Quế Sơn10
Bắc Trà My, Tây Giang11
Nam Giang12
Đông Giang37
Núi Thành47
Thăng Bình48
Hội An60
Quảng Ngãi6Đức Phổ, Sơn Hà
7Sơn Tây
8Minh Long
10Lý Sơn
11Minh Long
12Trà Bồng, Minh Long
22Dung Quất
26Ba Tơ
27Bình Sơn
Bình ĐịnhHoài Nhơn8
Vĩnh Thạnh9
Hoài Ân, An Nhơn10
An Lão11
Tây Sơn21
Vân Canh26
Tuy Phước29
Phú YênSơn Hòa6
Sông Cầu, Sông Hinh, Đồng Xuân10
Đông Hòa12
Khánh HòaCam Ranh, Vạn Ninh6
Ninh Hòa, Cam Lâm7
Vạn Ninh8
Khánh Sơn9
Cam Ranh12
Khánh Vĩnh26
Diên Khánh30
Ninh ThuậnNinh Phước10
Bác Ái11
Ninh Hải12
Bình ThuậnTánh Linh6
Phú Quý8 [146]
Bắc Bình22
Hàm Tân28
Đức Linh, Lagi34
Tuy Phong35
Kon TumĐắk Tô7
Đắk Gieo, Ngọc Hồi9
Kon Rẫy10
Tu Mơ Rông, Đắk Hà, Kon Rẫy, Sa Thầy11 [147]
Kon Plong, Sa Thầy12
Gia LaiAyun Pa, Đức Cơ, Chư Prong, Đắk Đoa6
Krong Pa7
Mang Yang, Đức Cơ8
Chư Păh, An Khê, Chư Prông, Chư Sê10
Kbang, Kong Chro12
Ia Pa21
Đắk Pơ30
Chư Pưh36
Đắk LắkBuôn Hồ6
Ea Súp, Krong Pắc7
Krong Pak, Eah'Leo, Krong Bong, M'Drak, Buôn Hồ8
Krong Nang, Lắk10 [148]
Eakar11
M'Drak12
Krong Ana, Buôn Đôn51
Đắk NôngĐắk R'Lấp, Đắk Mil7
Đắk Glong8
Đắk Mil23
Cư Jút25
Krong Nô, Đắk Glong30
Tuy Đức36
Lâm ĐồngBảo Lộc3
Lâm Hà, Đạm Bri, Đạ Huoai (cũ)6
Lạc Dương9
Bảo Lộc, Đạ Huoai, Lâm Hà, Cát Tiên10
Cát Tiên, Đạ Tẻh11
Đà Lạt, Đam Rông, Bảo Lâm12 [149]
Đức Trọng24
Di Linh, Đơn Dương27
Bình PhướcBù Đăng, Lộc Ninh10
Bù Gia Mập32
Bà Rịa Vũng TàuCôn Đảo33
An GiangTân Châu, Tịnh Biên12
An Phú38
Châu Đốc48
Tri Tôn58
Kiên GiangPhú Quốc10

Other Channels

VTC

Province / CityChannel(s)Frequency channel (UHF/VHF)Broadcast location (main)Frequency channel 2 (UHF/VHF)Broadcast location (main)Frequency channel 3 (UHF/VHF)Broadcast location (main)Frequency channel 4 (UHF/VHF)Broadcast location (main)Reference
Hà NộiVTC1, VTC2 -> VTC7, VTC9, VTC529 ➡ 44 (từ 2014)Vân Hồ31 ➡ 46 (từ 2014)Vân Hồ33Vân Hồ43Vân Hồ [150]
Nam ĐịnhVTC9 ➡ VTC131Đài PTTH Nam Định
Thanh HóaVTC1, VTC7, VTC957TP Thanh Hóa52TP Thanh Hóa59TP Thanh Hóa
Quảng BìnhVTC1, VTC935TP Đồng Hới36TP Đồng Hới
Quảng TrịVTC1, VTC953TP Đông Hà55
Đà NẵngVTC1, VTC951Trạm phát sóng Sơn Trà535558
Lâm ĐồngVTC1, VTC951Cầu Đất53Cầu Đất
TP Hồ Chí MinhVTC1/VTC5, VTC7, VTC960 ➡ 58 ➡ 54Đồng Đen, Quận Tân Bình52 ➡ 3951 [151]
Bình DươngVTC1, VTC7, VTC925Đài PTTH Bình Dương3852 [152]
Cần ThơVTC1, VTC960Quận Bình Thủy61Quận Bình Thủy

HTV

Province / CityChannel(s)Frequency channel (UHF/VHF)Broadcast location (main)References
Đắk LắkHTV7, HTV948, 51Huyện M'Drak
Lâm ĐồngHTV7, HTV921, 24Cầu Đất (TP Đà Lạt), TP Bảo Lộc [153]
Hải DươngHTV7, HTV96, 10Đài PT-TH Hải Dương
Bắc NinhHTV9, HTV732, 39?
Hải PhòngHTV7, HTV921, 48Đồi Thiên Văn?
Điện BiênHTV710Đài PTTH Điện Biên
Đà NẵngHTV7, HTV98, 24Hòa Khánh Nam (kênh 8)

Trạm phát sóng Sơn Trà (kênh 24)

An GiangHTV7, HTV93, 11, 56Núi Sam
Cần ThơHTV7, HTV93, 44, 48Trung tâm THVN tại Cần Thơ
Kiên GiangHTV7, HTV923, 27Đài Truyền thanh – Truyền hình Phú Quốc
Quảng TrịHTV7, HTV928, 36khu vực Hướng Hóa
Tây NinhHTV7, HTV97, 9Núi Bà Đen [154]
Đồng NaiHTV7, HTV94, 6Núi Chứa Chan
Cà MauHTV932Đài truyền thanh huyện Trần Văn Thời
Bình ThuậnHTV7, HTV96, 26Đài PTTH Bình ThuậnPrivated
Đắk NôngHTV7, HTV96, 8Đài PTTH Đắk NôngPhát từ năm 2004
Thua Thien Hue HTV93xThừa Thiên Huế Radio and Television stationsPhát sóng từ 2005

VOV

Province / CityChannel(s)Frequency channel (UHF/VHF)Broadcast location (main)References
Hà NộiVOVTV38Trạm phát sóng Mễ Trì [155]

See

Related Research Articles

<span class="mw-page-title-main">Provinces of Vietnam</span> List of Vietnams subdivisions

Vietnam is divided into 63 first-level subdivisions, comprising fifty-eight provinces and five municipalities under the command of the central government. Municipalities are the highest-ranked cities in Vietnam. Municipalities are centrally-controlled cities and have special status equal to that of the provinces.

<span class="mw-page-title-main">Cam Ranh</span> City in Khánh Hòa, Vietnam

Cam Ranh is a city in Southern Khánh Hòa Province, in the South Central Coast region of Vietnam.

<span class="mw-page-title-main">Television and mass media in Vietnam</span>

Television in Vietnam began to appear in the mid-1960s in Saigon, with the appearance of Saigon Television Station. In 1970, in the North, Voice of Vietnam broadcast the first test television program. In the late 1970s, color television was introduced and broadcast experimentally. Today, television in Vietnam is available in many modes of broadcasting, with many national and local channels, broadcast or pay with more than 200 channels available to viewers. Vietnam completed the digital television transitions on December 28, 2020.

<span class="mw-page-title-main">Seals of the Nguyễn dynasty</span> Collection of seals made for Vietnamese emperors between 1802 and 1945

The seals of the Nguyễn dynasty can refer to a collection of seals specifically made for the emperors of the Nguyễn dynasty, who reigned over Vietnam between the years 1802 and 1945, or to seals produced during this period in Vietnamese history in general.

Here are the channel frequency table analog television broadcast/received in the provinces, the territory in Vietnam, divided by regions across the country. Currently, Analog TV nationwide has stopped broadcasting on 28 December 2020 due to government digitization roadmap. Previously, analog television in Vietnam mostly broadcast on the VHF band, and the UHF band, only a few places broadcast less than 6 VHF, like 3 VHF in Tam Dao).

<span class="mw-page-title-main">Vietnam Post</span> National Post Office

Vietnam Post is the Vietnamese government-owned postal service.

<span class="mw-page-title-main">Doãn Quốc Đam</span>

Đào Trọng Hùng(born September 9, 1988), commonly known by his stage name Doãn Quốc Đam, is a Vietnamese actor working mainly at Vietnam Television Film Center (VFC).

References

  1. 1 2 "Quyết định 192/2003/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010". thuvienphapluat.vn (in Vietnamese). 22 December 2003.
  2. 1 2 "Vietnam TV: Television Stations and Channels". www.asiawaves.net. Retrieved 12 July 2021.: *'Click to search and compare source information (the information is sorted by province, city in order, and the broadcasting station of Vietnam Television / Radio broadcast locality) for an annotated source like this (compared to the information on wikipedia). Note: R is VHF (3–12), E is UHF (21–62).
  3. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 23 December 2016. Retrieved 23 December 2016.
  4. 1 2 3 "Tần số vô tuyến điện – Cấp phép tàu cá & PTTH". www.mic.gov.vn. Retrieved 1 August 2021.
  5. "Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất băng tần UHF (470–806) MHz giai đoạn 2014–2017" (PDF). mic.gov.vn.
  6. "Quảng cáo – TVAd". 16 March 2009. Archived from the original on 16 March 2009.
  7. "Bao cao thuyet minh de ta" (DOCX) (in Vietnamese). pp. 82–94. Archived from the original (DOCX) on 29 July 2018.
  8. "Quyết định 1761/QĐ-BTTTT 2017 Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất". thuvienphapluat.vn. 9 December 2023.
  9. "42/2006/QÐ-BBCVT". mic.gov.vn. "Phu luc dieu chinh (daky).doc". Google Docs.
  10. "Các tỉnh cuối cùng đã ngừng phát sóng truyền hình analog". VietNamNet.
  11. "Việt Nam hoàn toàn tắt sóng truyền hình analog với cách làm riêng". Sotttt.soctrang.gov.vn. Retrieved 28 December 2021.
  12. 1 2 "Bộ Thông tin và Truyền thông". vbpl.vn. Retrieved 1 January 2022.
  13. "Chiếc tivi đen trắng, chuyện đi xem nhờ và những ký ức đọng lại". ZingNews.vn (in Vietnamese). 27 November 2019. ...Hồi đó, chương trình truyền hình dù chưa đa dạng lắm, nhưng nó vẫn thỏa mãn được cơn khát giải trí của nhiều người. Tôi còn nhớ, Truyền hình Việt Nam phát trên kênh 11, sau có thêm chương trình 2 khoa giáo, thì chuyển sang kênh 9, khung giờ phát cố định từ 19h-22h30....
  14. "Báo cáo thực tập tại đài phát hình Giảng Võ – Tài liệu text". text.123docz.net.
  15. "Xã Hội Thông Tin". XHTT.
  16. "Thứ trưởng Bộ TT&TT Đỗ Quý Doãn thăm và làm việc tại Đắk Lắk". english.mic.gov.vn.
  17. thuvienphapluat.vn (23 November 2020). "THƯ VIỆN PHÁP LUẬT - Quyết định 3781/QĐ-UBND-VX năm 2013 phê duyệt Đề án "Phát triển sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015, có tính đến năm 2020"". THƯ VIỆN PHÁP LUẬT (in Vietnamese). Retrieved 22 July 2024.
  18. "Vì sao việc thu sóng VTV gặp khó khăn?". nld.com.vn. 5 February 2002.
  19. "VTV tổ chức mỗi tuần một chương trình giải đáp trực tiếp cho thí sinh dự thi ĐH, CĐ". Báo Nhân Dân. 12 March 2004.
  20. "Khu vực TP.HCM thu sóng trực tiếp chương trình 'Khoa học – Giáo dục' của VTV2". Tuoi Tre. 9 January 2004.
  21. "Tăng cường thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền hình năm 2020". Sotttt.yenbai.gov.vn. Retrieved 28 December 2021.
  22. 1 2 "Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hòa Bình |". hoabinhtv.vn.
  23. "Đài Phát thanh - Truyền hình Lạng Sơn Không ngừng mở rộng diện phủ sóng phát thanh - truyền hình". sovhtt.langson.gov.vn. Archived from the original on 21 September 2021.
  24. 1 2 "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 17 December 2012. Retrieved 17 December 2012.
  25. "NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CÁC CHÍNH SÁCH, VĂN BẢN PHÁP QUY CỦA NHÀ NƯỚC NHẰM BẢO ĐẢM CHO VIỆC THỰC HIỆN HIỆU QUẢ LỘ TRÌNH PHÂN BỔ LẠI CÁC BĂNG TẦN ĐƯỢC ĐỀ XUẤT PHÙ HỢP VỚI CHUYỂN ĐỔI CÔNG NGHỆ". 31 May 2022. Archived from the original on 21 September 2021.
  26. Trước 10/1997 là kênh VTV "không số"
  27. "Cột phát sóng truyền hình VTV đang được tháo dỡ | Xã hội". Báo Xây dựng. 20 November 2016.
  28. "Nhân Dân 13 Tháng Một 2000 — Thư viện báo chí của Thư viện Quốc gia Việt Nam". baochi.nlv.gov.vn.
  29. "Đề bài: Viết bài tiểu luận về sự ra đời và phát triển của truyền hình – Luận văn, đồ án, luan van, do an". doan.edu.vn.
  30. "Bản tin 8H: Phát hiện bom khủng, nặng 300kg ở Hà Tĩnh". Báo điện tử Tiền Phong (in Vietnamese). 20 November 2016. Retrieved 1 January 2022.
  31. "báo cáo thực tập tại đài PT TH hải PHÒNG". 123docz.net (in Vietnamese). Retrieved 1 January 2022.
  32. "Kiến nghị cử tri".
  33. "Quy hoạch phát triển báo chí TỈnh quảng nam đẾn năM 2020 – trang 8". hocday.com.
  34. "Vì sao việc thu sóng VTV gặp khó khăn?". Nld.com.vn.
  35. "Vì sao sóng truyền hình kênh VTV ở TP HCM yếu?". vnexpress.net.
  36. "Chất lượng báo chí tiếng dân tộc ngày càng được nâng cao". dangcongsan.vn.
  37. Unknown [ permanent dead link ]
  38. "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 1 March 2022. Archived from the original on 24 March 2024.
  39. "VTV6 phủ sóng phương Nam". Tuoi Tre. 27 April 2009.
  40. "VTV6 ở Cần Thơ chỉ phủ sóng trong bán kính 30km". Tuoi Tre. 6 October 2010.
  41. "Người xem truyền hình: 'Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa'!date=5 October 2010". Tuoi Tre. 5 October 2010.
  42. "VTV Đà Nẵng kỷ niệm 35 năm Ngày phát sóng đầu tiên". dangcongsan.vn.
  43. "Giờ phim Việt trên VTV". Báo Thanh Niên. 25 May 2011.
  44. "Trung tâm Truyền hình VN tại TP Cần Thơ (CVTV) vừa đưa vào hoạt động kênh truyền hình mới CVTV2 trên băng tần 51 UHF với công suất 30kW, phủ sóng toàn bộ 13 tỉnh miền Tây Nam bộ, TP.HCM và một số tỉnh miền Đông. Dù chỉ phát từ 19g-23g mỗi ngày (các giờ còn lại kênh sẽ chuyển tiếp chương trình VTV2 và một số chương trình tiếng Khơme), kênh CVTV2 cũng khá đa dạng nội dung như phim truyện, thể dục thể thao, văn nghệ, thiếu nhi, tin tức, giải trí... Tại TP.HCM, để xem kênh này, khán giả thực hiện hai thao tác: chuyển hướng ăngten về hướng TP Cần Thơ, dùng remote dò sóng trên băng tần 51UHF và lưu kênh này trên máy".
  45. Giải pháp thu hút khán giả xem truyền hình và nâng cao hiệu quả quảng cáo qua truyền hình của trung tâm truyền hình Việt Nam tại TP. Cần Thơ – CVTV via www.tailieudaihoc.com.
  46. "Đề tài Giải pháp thu hút khán giả xem truyền hình và nâng cao hiệu quả quảng cáo qua truyền hình của trung tâm truyền hình Việt Nam tại Tp Cần Thơ – Luận văn, đồ án, đề tài tốt nghiệp". luanvan.co.
  47. "ĐỀ ÁN Phát sóng quảng bá kênh Chương trình Phát thanh – Truyền hình Lào Cai trên vệ tinh" (PDF). 1 March 2022. Archived from the original (PDF) on 26 November 2018.
  48. "Quyết định 1517/QĐ-UBND 2020 Nâng cao năng lực hoạt động Đài Phát thanh Truyền hình Lào Cai". thuvienphapluat.vn. 8 August 2020.
  49. "Kế hoạch 254/KH-UBND 2019 phát triển thông tin Lào Cai". thuvienphapluat.vn. 5 November 2022.
  50. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 8 January 2008. Retrieved 8 January 2008.
  51. "Đài Phát thanh & Truyền hình Điện Biên – 40 năm xây dựng và trưởng thành – Đài Phát thanh và Truyền hình Điện Biên". Dienbientv.vn. Retrieved 28 December 2021.
  52. "Văn bản". congbao.sonla.gov.vn. 15 October 2008.
  53. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 14 September 2013. Retrieved 14 September 2013.
  54. "Kết quả thực hiện Kế hoạch triển khai Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất". 31 May 2022. Archived from the original on 20 April 2022.
  55. "Trang tin điện tử của Ủy ban Dân tộc – Lặng lẽ... Mẫu Sơn". web.cema.gov.vn.
  56. "Tiếp nhận máy phát sóng truyền hình và khởi động kênh TN1 phát sóng vệ tinh VINASAT1". baothainguyen.vn.
  57. "Lịch sử phát triển | Đài Phát thanh và Truyền hình Phú Thọ" (in Vietnamese). Phuthotv.vn. Retrieved 28 December 2021.
  58. "Đài Phát thanh – Truyền hình Bắc Giang|Thông tin chi tiết". radiovietnam.com.vn.
  59. "Đài PTTH Quảng Ninh: Những chặng đường không mỏi". baoquangninh.com.vn.
  60. "Tỉnh ủy đồng ý chủ trương về xây dựng kênh truyền hình QTV3". mnews.chinhphu.vn.
  61. "Mua anten ở đâu?". Dien Tu Viet Nam. 14 March 2007. Retrieved 1 January 2022.
  62. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 2 February 2007.
  63. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 3 October 2006.
  64. "PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO NĂM 2017" (PDF). 1 March 2022. Archived from the original (PDF) on 10 September 2021.
  65. "Giới thiệu chung đài TPTH Bắc Ninh". bacninhtv.vn. Retrieved 1 January 2022.
  66. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 24 February 2017.
  67. "GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐÀI PHÁT THANH – TRUYỀN HÌNH HÀ NAM". hanamtv.vn.
  68. "Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương gặp mặt cộng tác viên tích cực". Cổng thông tin điện tử tỉnh Hải Dương.
  69. "Đài phát thanh truyền hình Hưng Yên, Gioi thieu, Gioi thieu ve dai". 23 March 2011. Archived from the original on 23 March 2011. Retrieved 20 October 2022.
  70. "Cap dien, day cap dien, day dien, cap dieu khien, cap dong, cáp điện, dây cáp điện, dây điện". www.daycap.com.vn.
  71. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 28 January 2013.
  72. "Đài Phát thanh – Truyền hình Vĩnh Phúc: 65 năm một chặng đường phát triển > Đài phát thanh và truyền hình Vĩnh Phúc". Vinhphuctv.vn. Retrieved 28 December 2021.
  73. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 28 November 2014.
  74. "Đài Phát thanh – Truyền hình Thanh Hóa|Thông tin chi tiết". radiovietnam.com.vn.
  75. "NTV đầu tư, trang bị máy phát hình VHF công suất 20KW". truyenhinhnghean.vn.
  76. "PT-TH Nghệ An – Tiếng nói của Đảng, chính quyền, diễn đàn tin cậy của nhân dân". truyenhinhnghean.vn.
  77. Trước đây, logo của Đài PTTH Hà Tĩnh chỉ có chữ V cách điệu
  78. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 9 March 2019.
  79. 1 2 "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 21 March 2016.
  80. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 30 September 2011.
  81. "Báo Đà Nẵng điện tử". Baodanang.vn. 19 August 2009. Retrieved 28 December 2021.
  82. "Giới thiệu chung về Đài – Đài Phát Thanh – Truyền hình Quảng Nam". Qrt.vn. 26 February 2014. Retrieved 28 December 2021.
  83. "Website Dai Phat Thanh Truyen Hinh Quang Ngai – Giới thiệu". 24 March 2010. Archived from the original on 24 March 2010. Retrieved 1 January 2022.
  84. "Phú Yên Online – Phát sóng thử nghiệm truyền hình Phú Yên". Phú Yên Online. Retrieved 1 January 2022.
  85. "Phú Yên : Chính thức phát sóng kênh truyền hình địa phương từ ngày 2/9". Báo Công an Nhân dân điện tử.
  86. "Kế hoạch 88/KH-UBND triển khai đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất Phú Yên 2016". thuvienphapluat.vn. 5 November 2022.
  87. "Quyết định 3154/QĐ-UBND Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất Khánh Hòa 2016". thuvienphapluat.vn. 25 August 2021.
  88. "Kênh KTV2 sẽ có nhiều chuyên mục giải trí hấp dẫn". Báo Khánh Hòa.
  89. "Kế hoạch 4940/KH-UBND năm 2016 thực hiện "Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận". hethongphapluat.com.
  90. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 23 September 2011.
  91. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 27 October 2013.
  92. "Giới thiệu chung – Truyền hình Gia Lai". 7 November 2013. Archived from the original on 7 November 2013. Retrieved 1 January 2022.
  93. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 28 September 2012.
  94. "Đài PTTH Bình Phước sẽ phát trên vệ tinh Vinasat – 1". Tuoi Tre. 14 August 2008.
  95. "Không xen quảng cáo vào chương trình của VTV". Tuoi Tre. 22 November 2004.
  96. "Anh sẵn sàng cắt đứt mối quan hệ với Liên minh châu Âu". baobinhphuoc.com.vn.
  97. "Đài Phát thanh – Truyền hình Bình Dương: Dấu ấn 40 năm". thuvienbinhduong.org.vn.
  98. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 17 January 2008.
  99. "Đài Phát thanh, truyền hình Tây Ninh - 43 năm những cánh sóng vươn xa". abei.gov.vn.
  100. "40 năm, những cánh sóng vươn xa". baotayninh.vn.
  101. "Đài Phát thanh, truyền hình Tây Ninh- 43 năm những cánh sóng vươn xa". ictvietnam.vn. December 2020.
  102. "photayninh.com – photayninh Resources and Information". photayninh.com.
  103. "KÊNH 50 BTV KTS BÌNH DUƠNG VĨNH BIỆT SAU 10 NĂM (2001–2012)!". diendanvetinh.forumvi.com.
  104. "BTV truyền hình xin thêm thời gian". www.thongtincongnghe.com. 6 September 2009.
  105. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 21 June 2003.
  106. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 8 August 2003.
  107. "ĐN – RTV có gì mới?". Báo Đồng Nai.
  108. "I/ Tổng quát về Đài Phát thanh Truyền hình Tỉnh Đồng nai – Tài liệu text". toc.123docz.net.
  109. "Kế hoạch 9947/KH-UBND năm 2013 Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình Đồng Nai". thuvienphapluat.vn. 5 November 2022.
  110. ".DNRTV". dnrtv.org.vn. Retrieved 13 December 2022.
  111. "Đài Phát thanh – Truyền hình Đồng Nai|Thông tin chi tiết". radiovietnam.com.vn.
  112. "Đài Phát thanh – Truyền hình Bà Rịa – Vũng Tàu: Hành trình 35 năm – Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử". Baobariavungtau.com.vn. 17 March 2016. Retrieved 28 December 2021.
  113. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 3 March 2009.
  114. "Người dân sẽ xem truyền hình như thế nào? – Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử". Baobariavungtau.com.vn. Retrieved 28 December 2021.
  115. "HTV 7, HTV 9 trên hệ analog trở lại bình thường". Báo Sài Gòn Giải Phóng. 18 December 2006.
  116. "Thêm nhiều kênh truyền hình chui". nld.com.vn. 8 May 2009.
  117. "Sử dụng chức năng dò đài ở tivi". Nld.com.vn. 21 June 2002.
  118. "TP Hồ Chí Minh: HTV bị sự cố kỹ thuật trong 2 ngày qua". Báo điện tử Tiền Phong. 18 December 2006.
  119. "Ngừng hai kênh truyền hình không giấy phép sử dụng tần số". Tuoi Tre. 3 January 2012.
  120. "Đài Phát thanh và Truyền hình Long An: 40 năm một chặng đường". 13 January 2018.
  121. "Bản sao đã lưu trữ". Đài Phát Thanh Và Truyền Hình Long an. Archived from the original on 9 August 2011.
  122. "Bá Vương".
  123. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 6 February 2016.
  124. "Tổng quan về Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre". Archived from the original on 17 December 2019. Retrieved 14 September 2021.
  125. "Nâng cao chất lượng và hiệu quả chương trình truyền hình địa phương đồng bằng sông cửu long | Xemtailieu". text.xemtailieu.net. Retrieved 1 January 2022.
  126. "Thông Tin Kỹ Thuật Đài PTTH Vĩnh Long".
  127. ".:: THVL.vn – VinhLong TV ::". Archived from the original on 1 April 2008.
  128. ".:: thvl.vn – VinhLong TV ::". Archived from the original on 14 March 2008.
  129. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 24 February 2013.
  130. "Đài Phát thanh – Truyền hình Hậu Giang|Thông tin chi tiết". radiovietnam.com.vn.
  131. "Giới thiệu" via haugiangtivi.vn.
  132. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 6 February 2015.
  133. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 6 February 2015.
  134. "Đài Phát thanh – Truyền hình Sóc Trăng". Archived from the original on 26 August 2011.
  135. "Kế hoạch 17/KH-UBND 2011 gia đưa thông tin về cơ sở vùng sâu vùng xa Sóc Trăng". thuvienphapluat.vn. Retrieved 1 January 2022.
  136. "Đài PT-TH Bạc Liêu tiếp nhận xe truyền hình lưu động của Đài Truyền hình Việt Nam – hpn – BacLieu". hpn. Retrieved 1 January 2022.
  137. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 19 November 2011.
  138. "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 11 January 2008.
  139. "Kiên Giang khánh thành trung tâm phát sóng truyền hình quốc gia Hòn Me". Báo Nhân Dân. 18 October 2004.
  140. "Kien Giang Radio und Fernsehen – 40 Jahre – Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang – Dấu ấn 40 năm". 9 September 2017.
  141. "Đài PT-TH An Giang | Đài Phát Thanh Truyền Hình An Giang – An Giang Radio Television". 21 August 2013. Archived from the original on 21 August 2013. Retrieved 1 January 2022.
  142. "Thêm kênh truyền hình dành cho đồng bào Khmer". baoangiang.com.vn.
  143. "ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 31 May 2022. Archived from the original on 21 September 2021.
  144. Hợp, Trang thông tin điện tử huyện Quỳ (28 June 2019). "Thông báo và lịch phát sóng mới". Trang thông tin điện tử huyện Quỳ Hợp (in Vietnamese). Retrieved 20 January 2022.
  145. "Thông tin mạng Phát thanh - Truyền hình". Archived from the original on 16 July 2021. Retrieved 20 November 2021.
  146. "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
  147. "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
  148. "Đài Truyền thanh và Truyền hình huyện".
  149. "GIẤY PHÉP SỬ DỤNG TẦN SỐ VÀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN". 1 March 2022. Archived from the original on 2 December 2021.
  150. "Thay đổi tần số phát sóng kênh VTC1 và VTC7". Báo điện tử VTC News. 16 December 2014.
  151. "Cho phép VTC phát truyền hình tương tự". Tuoi Tre. 14 March 2010.
  152. "Xử phạt VTC phát sóng không phép | Thời sự | Thanh Niên". Archived from the original on 12 September 2021. Retrieved 12 September 2021.
  153. "TQT – Vươn lên để khẳng định". Báo Khánh Hòa.
  154. "ĐÀI PT-TH TÂY NINH". 27 September 2014. Archived from the original on 27 September 2014. Retrieved 1 January 2022.
  155. "Tỷ lệ phủ sóng khu dân cư của Đài TNVN đạt gần 99%". VOV.VN (in Vietnamese). 18 June 2009. Retrieved 1 January 2022.